bao giờ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bao giờ+
- When
- không biết bao giờ cô ta trở lại
No one knows when she returns
- bao giờ anh ta sẽ đến đây?
when will he come here?
- việc ấy bao giờ xảy ra sẽ hay
we shall see to it when it happens
- không biết bao giờ cô ta trở lại
- Ever
- anh có trễ xe buýt bao giờ chưa?
Do you ever miss the bus?
- anh có thấy con sư tử bao giờ chưa?
have you ever seen a lion?
- bảo từ bao giờ mà vẫn chưa làm
I have told you ever since and the job is still undone
- anh ta vẫn như bao giờ, không có gì thay đổi
he is just like ever, he has not changed a bit
- tự tin hơn bao giờ cả
- anh có trễ xe buýt bao giờ chưa?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bao giờ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bao giờ":
báo giới bao giấy bao giờ - Những từ có chứa "bao giờ":
bao giờ chẳng bao giờ chưa bao giờ không bao giờ
Lượt xem: 738